Là một công ty thiết kế xây dựng – Kiến An Vinh đã xây dựng hàng trăm biệt thự, căn hộ và khu phức hợp trong khu vực và cung cấp cho họ dịch vụ và đơn giá thiết kế thi công xây dựng tốt nhất trong nhà phố và biệt thự.
Chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật đơn giá thiết kế thi công xây dựng mới nhất trên cương vị của nhà đầu tư hoàn hảo, đơn giá chúng tôi đưa ra hoàn toàn cạnh tranh trực tiếp đối với các đơn vị danh tiếng khác.
Mục lục
- 0.1/ Chào mừng đến với Kiến An Vinh nhà thầu thi công xây dựng hoàn hảo
- 0.2/ Đội Ngũ kỹ thuật và xây dựng xuất sắc
- 1/ Đơn giá thi công xây dựng hoàn thiện trọn gói cơ bản theo m2
Chào mừng đến với Kiến An Vinh nhà thầu thi công xây dựng hoàn hảo
Chào mừng bạn đến với Công ty Thiết kế & Xây dựng Kiến An Vinh. Trong nhiều năm, Kiến An Vinh được công nhận là nhà phát triển hàng đầu của miền Nam Việt Nam. Hơn chục năm qua, Kiến An Vinh đã xây dựng nhiều khu biệt thự sang trọng và các khách sạn và khu nghỉ dưỡng với thương hiệu Kiến An Vinh.
Kiến An Vinh cung cấp cho bạn nhiều lựa chọn, những vị trí tốt nhất cho bất kỳ cá nhân nào. Các dự án được thiết kế cẩn thận để hỗ trợ nhiều công năng (quanh năm sống, nhà nghỉ, đầu tư, thu nhập cho thuê, v.v.) của khách hàng.
Đội Ngũ kỹ thuật và xây dựng xuất sắc
Kiến trúc và thiết kế nổi bật, sự chú ý tỉ mỉ đến từng chi tiết, một đội ngũ xây dựng nhà phố | biệt thự có tay nghề cao và hơn 10 năm làm hài lòng khách hàng. Xây dựng biệt thự sống sang trọng cho khách hàng sành điệu. Chúng tôi có thái độ nghiêm ngặt, chuyên môn kỹ thuật và sự xuất sắc trong hỗ trợ sau xây dựng thường được các kiến trúc sư uy tín nhất trong các dự án và công trình phức tạp nhất hỗ trợ. Các dịch vụ cung cấp các dịch vụ kỹ thuật và xây dựng sau đây:
Xây dựng biệt thự, hồ bơi, tòa nhà và các dự án khác
Chuyển đổi, phục hồi hoặc tân trang lại các tòa nhà bê tông cũ
Dự án đặc biệt
Đơn giá thi công xây dựng hoàn thiện trọn gói cơ bản theo m2
Đối với chi phí xây dựng nhà trọn gói năm 2019, giá sẽ giao động từ 4.800.000 VNĐ/m2 đến 5.800.000 VNĐ/m2 đối với những mẫu nhà phố thông thường, có điều kiện thi công tốt. Mức chi phí xây dựng này được xem là mức giá hợp lý vừa đảm bảo chất lượng vừa an tâm cho gia chủ.
“Giá cả hợp lý – uy tín – chất lượng”
Đơn giá thiết kế thi công xây dựng
Chúng tôi chuyên về xây dựng nhà ở, Xây dựng nhà phố, Xây dựng biệt thự có hồ bơi, cải tạo, mở rộng hoặc bất kỳ nhu cầu xây dựng nào khác với tư cách là Công ty Xây dựng có uy tín. Với hơn 10 năm kinh nghiệm hoạt động thành công với tư cách là Nhà thầu xây dựng chúng tôi sẽ đưa ra cho các bạn những đơn giá thi công xây dựng cạnh tranh nhất.
Đơn giá thiết kế biệt thự
Nhóm | Loại công trình | Tổng diện tích
(m2) |
Đơn giá
(đ/m2) |
Ghi chú | Thiết kế gồm |
01 |
Biệt thự hiện đại Biệt thự vườn Biệt thự phố Biệt thự mini |
300 – 400 | 150.000 | Chưa có 3D Nội thất | Thiết kế Ngoại thất 3D
Thiết kế Kiến trúc Thiết kế kết cấu Thiết kế Điện nước Khái toán tổng mức đầu tư |
401 – 1.000 | 140.000 | ||||
300 – 400 | 200.000 | Đã có 3D Nội thất | Thiết kế Ngoại thất 3D
Thiết kế 3D Nội thất Thiết kế Kiến trúc Thiết kế kết cấu Thiết kế Điện nước Khái toán tổng mức đầu tư |
||
401 – 1.000 | 190.000 | ||||
02 | Biệt thự tân cổ điển | 300 – 400 | 160.000 | Chưa có 3D Nội thất | Thiết kế Ngoại thất 3D
Thiết kế Kiến trúc Thiết kế kết cấu Thiết kế Điện nước Khái toán tổng mức đầu tư |
401 – 1.000 | 150.000 | ||||
300 – 400 | 220.000 | Đã có 3D Nội thất | Thiết kế Ngoại thất 3D
Thiết kế 3D Nội thất Thiết kế Kiến trúc Thiết kế kết cấu Thiết kế Điện nước Khái toán tổng mức đầu tư |
||
401 – 1.000 | 210.000 | ||||
03 |
Biệt thự cổ điển |
300 – 400 | 170.000 | Chưa có 3D Nội thất | Thiết kế Ngoại thất 3D
Thiết kế Kiến trúc Thiết kế kết cấu Thiết kế Điện nước Khái toán tổng mức đầu tư |
401 – 1.000 | 160.000 | ||||
300 – 400 | 250.000 | Đã có 3D Nội thất |
Thiết kế Ngoại thất 3D
Thiết kế 3D Nội thất Thiết kế Kiến trúc Thiết kế kết cấu Thiết kế Điện nước Khái toán tổng mức đầu tư
|
||
401 – 1.000 | 240.000 |
Giá thiết kế nội thất biệt thự
Nhóm | Đơn Giá | Thiết Kế Bao Gồm |
– Biệt thự đã xây thô nhờ thiết kế chi tiết thiết kế nội thất.
– Biệt thự sửa chữa lại nhờ thiết kế chi tiết nội thất lại. Thiết kế nội thất riêng |
130.000 -160.000 đồng/m2 | Thiết kế 3D nội thất
Thiết Kế Kiến Trúc Hồ sơ thiết kế điện nước Spec vật liệu Khái toán tổng mức đầu tư |
Đơn giá thi công Nhà Phố
Đơn giá thi công phần thô Nhà Phố |
||||
Nhóm 1 |
Phần thô nhà Hiện Đại |
3.550.000 đ/m2 – > 3.650.000 đ/m2 |
> 350m2 |
Bao gồm Nhân Công + Hoàn Thiện |
Phần thô Tân Cổ Điển hoặc Mái Thái |
3.600.000 đ/m2 – > 3.850.000 đ/m2 |
> 350m2 |
||
Phần thô nhà phố Cổ Điển hoặc 2 Mặt Tiền |
3.700.000 đ/m2 – > 3.900.000 đ/m2 |
> 350m2 |
||
Nhóm 2 |
Ø Tổng diện tích sàn xây dựng từ 350m2 xuống 300m2: đơn giá nhóm 01 cộng thêm 50.000đ/m2 Ø Tổng diện tích sàn xây dựng nhỏ hơn 300m2 đến 250 m2: đơn giá nhóm 01 cộng thêm 100.000đ/m2 Ø Tổng diện tích sàn xây dựng nhỏ hơn 250m2 đến 150 m2: đơn giá nhóm 01 cộng thêm 150.000đ – 200.000đ/m2 Ø Tổng diện tích sàn xây dựng nhỏ hơn 150m2: đơn giá nhóm 01 cộng thêm 200.000đ – 250.000đ/m2 |
|||
Nhóm 3 |
Ø Đơn giá xây nhà trong hẻm nhỏ từ 3,0 – 5,0m: đơn giá nhóm 02 cộng thêm 50.000 – 100.000đ/m2 Ø Đơn giá xây nhà trong hẻm nhỏ từ 3,0m trở xuống: đơn giá nhóm 02 cộng thêm 150.000 – 300.000đ/m2 |
|||
Thi công nhà trọn gói Nhà Phố (Mức Trung Bình) |
6.000.000 – 6.500.000 đ/m2 |
|||
Thi công nhà trọn gói Nhà Phố (Mức Khá) |
Thi công nhà trọn gói Nhà Phố (Mức Khá) |
|||
Phong cách cổ điển |
Phần đắp chỉ tính riêng |
|||
Đơn giá trên có thể tăng giảm tùy theo Quận, Huyện thi công |
Đơn giá thi công biệt thự
Đơn giá thi công phần thô Biệt Thự |
|||
Nhóm 1 |
Biệt Thự Hiện Đại |
3.750.000 đ/m2 – > 3.950.000 đ/m2 |
Bao gồm Nhân Công + Hoàn Thiện |
Biệt thự Tân Cổ Điển |
3.800.000 đ/m2 – > 4.000.000 đ/m2 |
||
Biệt Thự Cổ Điển |
3.900.000 đ/m2 – > 4.100.000 đ/m2 |
||
Vật tư hoàn thiện Biệt Thự ( Mức Khá ) |
7.000.000 – 8.000.000 đ/m2 |
||
Vật tư hoàn thiện Biệt Thự ( Mức Cao Cấp ) |
8.000.000 – 10.000.000 đ/m2 |
||
Đơn giá trên có thể tăng giảm tùy theo Quận, Huyện thi công |
|||
Những công trình ở xa tính thêm chi phí đi lại |
Bảng Chi Tiết Thiết Kế Nhà Phố – Biệt Thự |
||
Nội dung công việc | Thiết kế nhà phố | Thiết kế biệt thự |
I. THỜI GIAN THIẾT KẾ | ||
Tổng thời gian thiết kế | 30 ngày | 30 ngày |
Thời gian lập hồ sơ sơ bộ | 10 ngày | 10 ngày |
Thời gian lập hồ sơ kỹ thuật thi công | 20 ngày | 20 ngày |
II. THÀNH PHẦN HỒ SƠ | ||
Hồ sơ phối cảnh mặt tiền | 20 ngày | 20 ngày |
Hồ sơ kiến trúc cơ bản (Các mặt triển khai) | ||
Hồ sơ kiến trúc mở rộng (Mặt bằng trần, sàn) | ||
Hồ sơ nội thất(mặt bằng bố trí nội thất) | ||
Hồ sơ phối cảnh nội thất toàn nhà (Sơ bộ) | ||
Hồ sơ kỹ thuật thi công phần nội thất | ||
Phối cảnh sân vườn | ||
Cổng, tường rào và các hệ thống kỹ thuật hạ tầng | ||
Bể nước hòn non bộ | ||
Sân, đường đi dạo, giao thông nội bộ | ||
Bồn cỏ cây trang trí | ||
Đèn và các chi tiết trang trí phụ trợ | ||
Hồ sơ chi tiết các màng trang trí (Design theo chiều đứng) | ||
Hồ sơ chi tiết cấu tạo (Kỹ thuật chi tiết công trình) | ||
Hồ sơ kết cấu (Triển khai kết cấu móng, dầm, sàn… | ||
Các bộ hồ sơ kỹ thuật khác (Điện, điện thoại, chống sét, cấp thoát nước ) | ||
Dự toán thi công (Liệt kê khối lượng, đơn giá, thành tiền các hạng mục) | ||
Giám sát tác giả (Giải đáp các thắc mắc, sửa lỗi hồ sơ khi thi công ) | ||
III. DỊCH VỤ KÈM THEO | ||
Thủ tục xin phép xây dựng nhà phố giá từ 6 đến 8 triệu | ||
Thủ tục hoàn công công trình giá tùy theo từng công trình | ||
Tư vấn lựa chọn vật liệu xây dựng, trang trí nội ngoại thất |
Cách Tính Diện Tích thi công Xây Dựng |
Tổng diện tích sàn xây dựng từ 350m2 xuống 300m2: đơn giá nhóm 01 cộng thêm 50.000đ/m2
Tổng diện tích sàn xây dựng nhỏ hơn 300m2 đến 250m2: đơn giá nhóm 01 cộng thêm 100.000đ/m2 Tổng diện tích sàn xây dựng nhỏ hơn 250m2 đến 150m2: đơn giá nhóm 01 cộng thêm 100.000đ/m2 – 200.000đ/m2 Tổng diện tích sàn xây dựng nhỏ hơn 150m2: đơn giá nhóm 01 cộng thêm 200.000đ/m2 – 250.000đ/m2 Giá tăng hoặc giảm tính theo từng quận. Đơn giá xây nhà trong hẻm nhỏ từ 3,0 – 5,0m cộng thêm 50.000 – 100.000đ/m2. Đơn giá xây nhà trong hẻm nhỏ thử 3,0m cộng thêm 150.000đ/m2. |
Móng đơn nhà phố không tính tiền, biệt thự tính từ 30%-50% diện tích xây dựng phần thô.
Phần móng cọc được tính từ 30% – 50% diện tích xây dựng phần thô
Phần móng băng được tính từ 50% – 70% diện tích xây dựng phần thô
Phần diện tích có mái che tính 100% diện tích (mặt bằng trệt, lửng, lầu, sân thượng có mái che).
Phần diện tích không có mái che ngoại trừ sân trước và sân sau 50% diện tích (sân thượng không mái che, sân phơi, mái BTCT, lam BTCT). sân thượng có lan can 60% diện tích.
Phần mái ngói khung kèo sắt lợp ngói 70% diện tích (bao gồm toàn bộ hệ khung kèo và ngói lợp) tính theo mặt nghiêng.
Phần mái đúc lợp ngói 100% diện tích (bao gồm hệ ritô và ngói lợp) tính theo mặt nghiêng.
Phần mái che BTCT, mái lấy sáng tầng thượng 60% diện tích.
Phần mái tole 20 – 30% diện tích (bao gồm toàn bộ phần xà gỗ sắt hộp và tole lợp) tính theo mặt nghiêng.
Sân trước và sân sau tính 50% diện tích (trong trường hợp sân trước và sân sau có móng – đà cọc, đà kiềng tính 70% diện tích)
Ô trống trong nhà mỗi sàn có diện tích nhỏ hơn 8m2 tính 100% diện tích.
Ô trống trong nhà mỗi sàn có diện tích lớn hơn 8m2 tính 50% diện tích.
Công trình ở tỉnh có tính phí vận chuyển đi lại
Khu vực cầu thang tính 100% diện tích
Ô cầu thang máy tính 200% diện tích
+ Vật tư nâng nền: Bên chủ đầu tư cung cấp tận chân công trình, bên thi công chỉ vận chuyển trong phạm vi 30m
+ Chưa tính bê tông nền trệt ( nếu bên A yêu cầu đổ bê tông tính bù giá 250.000 đ/m2 ( sắt 8@2001 lớp, bê tông đá 1x2M250 dày 6-8cm) chưa tính đà giằng. Nếu đổ bê tông nền trệt có thêm đà giằng tính 30% đến 40% tùy nhà
CÁCH TÍNH DIỆN TÍCH THI CÔNG | ||
Cách Tính Giá Xây Dựng Tầng Hầm |
||
Tầng hầm có độ sâu từ 1.0 – 1.3m so với code vỉa hè tính 150% diện tích xây dựng.
Tầng hầm có độ sâu từ 1.3 – 1.7m so với code vỉa hè tính 170% diện tích xây dựng. Tầng hầm có độ sâu từ 1.7 – 2m so với code vỉa hè tính 200% diện tích xây dựng. Tầng hầm có độ sâu lớn hơn 2.0m so với code vỉa hè tính 250% diện tích xây dựng. |
CHI TIẾT VẬT TƯ PHẦN THÔ |
|||
STT | Vật Tư | Thiết kế nhà phố | Thiết kế biệt thự |
1 | Cát xây tô, bê tông | Cát lọai 1, cát Vàng | |
2 | Gạch ống, gạch đinh | Phước Thành, Bình Dương | |
3 | Đá 1×2, đá 4×6 | Đồng Nai | |
4 | Bêtông các cấu kiện | Mác 250;10 ± 2 cm | |
5 | Ximăng | Holcim, Hà Tiên | |
6 | Thép xây dựng | Việt Nhật, Pomina | |
7 | Vữa xây tô | Mac 75 | |
8 | Đế âm, ống điện | Cadi, Sino | |
9 | Dây điện | Cadivi | |
10 | Dây TV, ĐT, internet | 5C, Sino, Krone | |
11 | Ống nhựa PVC cấp thoát nước | Bình Minh | |
12 | Ống PPR (ống nước nóng) | Vesbo |
CHI TIẾT VẬT TƯ PHẦN HOÀN THIỆN MỨC KHÁ,CAO CẤP NHÀ PHỐ
CHI TIẾT VẬT TƯ PHẦN HOÀN THIỆN MỨC KHÁ,CAO CẤP BIỆT THỰ