Bảng giá thi công xây dựng phần thô

Bảng giá

Giá thi công xây dựng phần thô nhà biệt thự. Bạn không thể xây dựng một ngôi nhà mà không có kế hoạch. Và chúng tôi ra đời để đáp ứng và giải quyết nó cho bạn. Chúng tôi cung cấp – kế hoạch đầy đủ và chi tiết, cho những ngôi nhà, biệt thự và tòa nhà thương mại thực sự độc đáo và đẹp mắt.

Các thiết kế bởi các kiến ​​trúc sư và nhà thiết kế hàng đầu tại Kiến An Vinh. Bạn có thể yên tâm rằng các kế hoạch của bạn đã được chuẩn bị theo ý tưởng của riêng bạn và chúng tôi cung cấp cho bạn dự toán chi phí xây dựng qua don gia xay dung biet thu cũng như để khiến bản thân trở nên dễ hiểu hơn trước khi bắt đầu công trình.

Nhà thầu có giá thi công xây dựng tốt nhất

Một ngôi nhà không chỉ là một ngôi nhà, mà là sự thể hiện cá tính của một người, một ngôi nhà có một tâm hồn, một tính cách và một cá tính riêng. Chúng tôi Kiến An Vinh, hết sức quan trọng trong việc thực hiện khái niệm này và tập trung tỉ mỉ vào từng chi tiết và nhu cầu của khách hàng để biến giấc mơ của họ thành hiện thực.

bảng giá thi công xây dựng phần thô dưới đây sẽ thường xuyên thay đổi để có bảng giá phù hợp và cạnh tranh nhất. Nếu quý khách hài lòng và thấy phù hợp hãy liên hệ công ty được tư vần và báo giá chi tiết hơn nhé!

Đơn giá thi công xây dựng hoàn thiện trọn gói cơ bản theo m2 năm 2019

Đối với chi phí xây dựng nhà trọn gói năm 2019, giá sẽ giao động từ 4.800.000 VNĐ/m2 đến 5.800.000 VNĐ/m2 đối với những mẫu nhà phố thông thường, có điều kiện thi công tốt. Mức chi phí xây dựng này được xem là mức giá hợp lý vừa đảm bảo chất lượng vừa an tâm cho gia chủ.

“Giá cả hợp lý – uy tín – chất lượng”

Công Ty TNHH Tư Vấn Thiết Kế Xây dựng Kiến An Vinh trân trọng gửi đến quý khách hàng bảng báo giá (đơn giá) thi công xây dựng nhà phần thô áp dụng như sau:

Đơn giá thi công Nhà Phố

Đơn giá thi công phần thô Nhà Phố

Nhóm 1

Phần thô nhà Hiện Đại

3.550.000 đ/m2 – > 3.650.000 đ/m2

350m2

Bao gồm Nhân Công + Hoàn Thiện
Phần thô Tân Cổ Điển hoặc Mái Thái

3.600.000 đ/m2 – > 3.850.000 đ/m2

350m2

Phần thô nhà phố Cổ Điển hoặc 2 Mặt Tiền

3.700.000 đ/m2 – > 3.900.000 đ/m2

350m2

Nhóm 2

Ø  Tổng diện tích sàn xây dựng từ 350m2 xuống 300m2:  đơn giá nhóm 01 cộng thêm 50.000đ/m2

Ø  Tổng diện tích sàn xây dựng nhỏ hơn 300m2 đến 250 m2: đơn giá nhóm 01 cộng thêm 100.000đ/m2

Ø  Tổng diện tích sàn xây dựng nhỏ hơn 250m2 đến 150 m2: đơn giá nhóm 01 cộng thêm 150.000đ – 200.000đ/m2

Ø  Tổng diện tích sàn xây dựng nhỏ hơn 150m2: đơn giá nhóm 01 cộng thêm 200.000đ – 250.000đ/m2

Nhóm 3

Ø  Đơn giá xây nhà trong hẻm nhỏ từ 3,0 – 5,0m: đơn giá nhóm 02 cộng thêm 50.000 – 100.000đ/m2

Ø  Đơn giá xây nhà trong hẻm nhỏ từ 3,0m trở xuống: đơn giá nhóm 02 cộng thêm 150.000 – 300.000đ/m2

Thi công nhà trọn gói Nhà Phố (Mức Trung Bình)  6.000.000 – 6.500.000 đ/m2
Thi công nhà trọn gói Nhà Phố (Mức Khá) Thi công nhà trọn gói Nhà Phố (Mức Khá)
Phong cách cổ điển Phần đắp chỉ tính riêng

Đơn giá trên có thể tăng giảm tùy theo Quận, Huyện thi công

Đơn giá thi công biệt thự

Đơn giá thi công phần thô Biệt Thự

Nhóm 1

Biệt Thự Hiện Đại 3.750.000 đ/m2 – > 3.950.000 đ/m2 Bao gồm Nhân Công + Hoàn Thiện
Biệt thự Tân Cổ Điển 3.800.000 đ/m2 – > 4.000.000 đ/m2
Biệt Thự Cổ Điển  3.900.000 đ/m2 – > 4.100.000 đ/m2
Vật tư hoàn thiện Biệt Thự ( Mức Khá )

7.000.000 – 8.000.000 đ/m2

Vật tư hoàn thiện Biệt Thự ( Mức Cao Cấp )

8.000.000 – 10.000.000 đ/m2

Đơn giá trên có thể tăng giảm tùy theo Quận, Huyện thi công

Những công trình ở xa tính thêm chi phí đi lại

Cách Tính Diện Tích Xây Dựng

Tổng diện tích sàn xây dựng từ 350mxuống 300m2: đơn giá nhóm 01 cộng thêm 50.000đ/m2

Tổng diện tích sàn xây dựng nhỏ hơn 300m2 đến 250m2: đơn giá nhóm 01 cộng thêm 100.000đ/m2

Tổng diện tích sàn xây dựng nhỏ hơn 250m2 đến 150m2: đơn giá nhóm 01 cộng thêm 100.000đ/m– 200.000đ/m2

Tổng diện tích sàn xây dựng nhỏ hơn 150m2: đơn giá nhóm 01 cộng thêm 200.000đ/m– 250.000đ/m2

Giá tăng hoặc giảm tính theo từng quận.

Đơn giá xây nhà trong hẻm nhỏ từ 3,0 – 5,0m cộng thêm 50.000 – 100.000đ/m2.

Đơn giá xây nhà trong hẻm nhỏ thử 3,0m cộng thêm 150.000đ/m2.

CÁCH TÍNH DIỆN TÍCH THI CÔNG

Móng đơn nhà phố không tính tiền, biệt thự tính từ 10%-30% diện tích xây dựng phần thô.

Phần móng cọc được tính từ 30% – 50% diện tích xây dựng phần thô

Phần móng băng được tính từ 50% – 70% diện tích xây dựng phần thô

Phần diện tích có mái che tính 100% diện tích (mặt bằng trệt, lửng, lầu, sân thượng có mái che).

Phần diện tích không có mái che ngoại trừ sân trước và sân sau tính 50% diện tích (sân thượng không mái che, sân phơi, mái BTCT, lam BTCT). sân thượng có lan can 60% diện tích.

Phần mái ngói khung kèo sắt lợp ngói 70% diện tích (bao gồm toàn bộ hệ khung kèo và ngói lợp) tính theo mặt nghiêng.

Phần mái đúc lợp ngói 100% diện tích (bao gồm hệ ritô và ngói lợp) tính theo mặt nghiêng.

Phần mái che BTCT, mái lấy sáng tầng thượng 60% diện tích.

Phần mái tole 20 – 30% diện tích (bao gồm toàn bộ phần xà gỗ sắt hộp và tole lợp) tính theo mặt nghiêng.

Sân trước và sân sau tính 50% diện tích (trong trường hợp sân trước và sân sau có móng – đà cọc, đà kiềng tính 70% diện tích)

Ô trống trong nhà mỗi sàn có diện tích nhỏ hơn 8m2 tính 100% diện tích.

Ô trống trong nhà mỗi sàn có diện tích lớn hơn 8m2 tính 50% diện tích.

Công trình ở tỉnh có tính phí vận chuyển đi lại

Khu vực cầu thang tính 100% diện tích

Ô cầu thang máy tính 200% diện tích

+ Vật tư nâng nền: Bên chủ đầu tư cung cấp tận chân công trình, bên thi công chỉ vận chuyển trong phạm vi 30m

+ Chưa tính bê tông nền trệt ( nếu bên A yêu cầu đổ bê tông tính bù giá 250.000 đ/m2 ( sắt 8@2001 lớp, bê tông đá 1x2M250 dày 6-8cm) chưa tính đà giằng. Nếu đổ bê tông nền trệt có thêm đà giằng tính 30% đến 40% tùy nhà

Cách Tính Giá Xây Dựng Tầng Hầm

Tầng hầm có độ sâu từ 1.0 – 1.3m so với code vỉa hè tính 150% diện tích xây dựng

Tầng hầm có độ sâu từ 1.3 – 1.7m so với code vỉa hè tính 170% diện tích xây dựng

Tầng hầm có độ sâu từ 1.7 – 2m so với code vỉa hè tính 200% diện tích xây dựng

Tầng hầm có độ sâu lớn hơn 2.0m so với code vỉa hè tính 250% diện tích xây dựng

CHI TIẾT VẬT TƯ PHẦN THÔ

STT Vật Tư Thiết kế nhà phố Thiết kế biệt thự
1 Cát xây tô, bê tông Cát lọai 1, cát Vàng
2 Gạch ống, gạch đinh Phước Thành, Bình Dương
3 Đá 1×2, đá 4×6 Đồng Nai
4 Bêtông các cấu kiện Mác 250;10 ± 2 cm
5 Ximăng Holcim, Hà Tiên
6 Thép xây dựng Việt Nhật, Pomina
7 Vữa xây tô Mac 75
8 Đế âm, ống điện Cadi, Sino
9 Dây điện Cadivi
10 Dây TV, ĐT, internet 5C, Sino, Krone
11 Ống nhựa PVC cấp thoát nước Bình Minh
12 Ống PPR (ống nước nóng) Vesbo

Bảng chủng loại vật tư phần thô và biện pháp thi công

Bài viết liên quan

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *